Liên hệ: Email: mse@hust.edu.vn; ĐT: 024.38680409
Đăng ký sử dụng thiết bị (đối với cán bộ của Viện): https://forms.gle/pbHevNua7C3GyBwg8
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Hình ảnh thiết bị & Model |
1 | Kính hiển vi điện tử quét / Scanning Electron Microscope (SEM) | Mục đích: Quan sát, phân tích, chụp ảnh cấu trúc bề mặt của mẫu vật liệu rắn ở các chế độ phóng đại khác nhau, Phân tích thành phần nguyên tố ở các vùng quan sát, cấu trúc tinh thể học…
Thông số kỹ thuật: – Nguồn điện tử: Sợi đốt Vonfram – Thế gia tốc: 0,5 đến 30 kV – Độ phóng đại trực tiếp: x5 đến x300.000 – Điều chỉnh độ nghiêng của mẫu để lấy nét – Độ nghiêng từ -10o đến +90o ; phụ thuộc vào kích thước bộ giữ mẫu – Di chuyển mẫu: 5 trục (X, Y, Z, R, T). Điều khiển 2 trục X, Y bằng mô tơ, CPU – Bộ giữ mẫu tiêu chuẩn: + Đường kính 32 mm x dầy 10 mm + Bộ gá 4 mẫu: đường kính 10 mm – Hệ thống đầu thu – Tích hợp hệ phân tích phổ tán xạ năng lượng EDS/EDX, Model: Xplore 30 – Tích hợp hệ thống đầu dò nhiễu xạ điện tử tán xạ ngược EBSD, Model: C-Nano (Oxford Instruments) – Phần mềm tích hợp tính năng điều khiển cảm ứng đa chạm – Hệ phún xạ cho mẫu không dẫn điện, Model: JEC-3000FC |
Model: JEOL JSM-IT200 SEM – EDX – EBSD |
2 | Kính hiển vi quang học/Optical Microscopy | Mục đích: Đo cấu trúc vật liệu, kích thước hạt 2D, phân tích thành phần pha, phân tích các bon trong gang thép…
Thông số kỹ thuật: – Kết nối camera; kèm phần mềm phân tích ảnh tổ chức – Hệ thống quang học UIS2 – Nhãn trường sáng và nền đen trong ánh sáng phản xạ – Độ phóng đại: 50X, 100X, 200X và 500X. – Đường kính vi trường quan sát: 22 mm – Nguồn sáng: 12V, 100W Halogen. – Bàn di mẫu tiêu chuẩn hành trình X/Y: 50(X) x 50(Y) mm – Ống kính quan sát hai mắt, góc nghiêng 35-85 độ – Thị kính 10X, đường kính vi trường quan sát FN ≥ 22 mm – Nguồn điện : 100-120/220-240V 1.8/0.8A 50/60Hz
|
Model: GX53
|
3 | Kính hiển vi quang học/Optical Microscopy | Mục đích: Đo cấu trúc vật liệu, kích thước hạt 2D, phân tích thành phần pha, phân tích các bon trong gang thép
Thông số kỹ thuật: Kết nối camera chụp ảnh tổ chức |
Model: BM-SG20BD |
4 | Máy phân tích quang phổ phát xạ/ Optical Emission Spectrometry |
Mục đích: Phân tích pha, phân tích định lượng thành phần các vật liệu kim loại Thông số kỹ thuật: Hệ thống Quang học và đầu dò CCD. |
Model: SpectromaxxLMF08 |
5 | Thiết bị thử cơ tính MTS E45.105/ Mechanical testing machine | Mục đích: Xác định các thông số cơ tính của vật liệu kim loại, hợp kim, compozit, polyme, ceramic..: Mô đun đàn hồi, độ bền, độ dẻo thông qua thí nghiệm kéo, nén, uốn. Có thể thực hiện thí nghiệm tại nhiệt độ cao.
Thông số kỹ thuật: Bao gồm: 1. Hệ thống thử cơ tính:E45.105, tải trọng định mức tối đa: 50kN 2. Hệ thống mô phỏng môi trường Lò nung điện trở nhiệt độ cao Model 653.04; Lò nung nhiệt độ lớn nhất T=1400°C, sai số cho phép ±1°C; – Chiều cao toàn bộ 220mm – Chiều cao lò: 185 mm – Chiều rộng và sâu: 62.5 mm – Tốc độ 100°C/phút 3. Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn
|
Model: MTS E45.105 |
6 | Thiết bị phân tích nhiễu xạ tia X/ Xray dffraction |
Mục đích: Xác định pha định tính bằng phương pháp nhiễu xạ tia X, sử dụng phần mềm bản quyền phân tích thành phần pha Highscore Plus. Các loại vật liệu kim loại, ceramic – gốm, các loại vật liệu bột… Thông số kỹ thuật: Nguồn phát X-RAY: – Vật liệu Anode: Cu, kiểu ống phóng của hệ EMPYREAN. – Kích thước hội tụ: 0.4mm x 12mm (LFF) – Cài đặt ống phóng: điện thế 40 kV và dòng điện 15 mA Bộ đo góc: – Bộ đo góc thẳng đứng, Theta-Theta, mẫu luôn luôn ở vị trí nằm ngang. – Hệ quang: Bragg-Brentano – Bán kính: 145mm – Dải 2 Theta: -4° < 2θ < 145°
|
Model: AERIS |
7 | Thiết bị đo thông số điện hoá /Potentiometer | Mục đích: Đo tốc độ ăn mòn điện hóa của vật liệu; Tốc độ hòa tan của kim loại trong dung dịch axit…
Thông số kỹ thuật: Máy thiết kế dạng Module cho tất cả các ứng dụng điện hóa. Tính năng: là một thiết bị đo thế/dòng và có thể cấu hình thêm theo nhu cầu bằng cách lắp thêm các Module Cường độ dòng điện ra lớn nhất: ±2A Điện áp sử dụng : ±30 V (theo mô đun tương thích BA của hãng Metrohm Autolab) Mode đo: Potentionstat/Galvanostat
|
Model: PGSTAT302N |
8 | Thiết bị phân tích nhiệt vi sai/Differential Scanning Calorimeter | Mục đích: Xác định điểm chuyển biến Tg, chuyển biến pha của các loại vật liệu kim loại, hợp kim, compozit, polyme,… trong môi trường khí bảo vệ
Thông số kỹ thuật: Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ phòng ~1150 oC. Độ phân giải về nhiệt độ: 0.1℃. Tốc độ nung:0.1~80℃/min. Chế độ điều khiển nhiệt độ:; tăng nhiệt; làm nguội; nhiệt độ không đổi; kết hợp cả 3 chế độ. Khoảng DSC: 0~±200mW. Độ phân giải DSC:0.01mW. Độ nhạy DSC : 0.1mW. Công suất nguồn: AC 220V 50Hz hoặc theo yêu cầu khách hàng. Điều khiển môi trường cấp khí : O2; N2 (thay đổi tự động).
|
Model: DSC-1150B |
9 | Máy đo độ dãn nở nhiệt/ Dilatometry | Mục đích: Xác định hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu trong môi trường khí bảo vệ
Thông số kỹ thuật: Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng-1000℃ Tốc độ nâng nhiệt: 0.1-100℃/min Tốc độ làm nguội: 0.1~40℃/min Độ chính xác nhiệt độ: 0.1℃ Kích thước mẫu 4- 6× 25mm (trụ, hộp chữ nhật) Công suất lò: 2 kW;
|
Model: ZRP-1 |
10 | Kính hiển vi kỹ thuật số / Digital optical microscopy | Mục đích: Đo cấu trúc, kích thước vật lệu, đo khoảng cách, góc, bán kính, diện tích, đo mẫu hư hại, phá hủy, tạp chất, các linh kiện điện tử, đo lớp phủ, đo 3D… bằng phần mềm bản quyền
Thông số kỹ thuật: Màn hình hiển thị LCD: Kích thước: LCD màu (IPS) 27″. Số lượng pixel: 3840 (H) × 2160 (V). Các chức năng: Chức năng quan sát (lấy nét tự động, quan sát tiêu điểm, chiếu sáng nhiều hướng, chế độ hiệu ứng đổ bóng quang học, hiệu chỉnh rung lắc camera); Chức năng hiển thị (tách màn hình, hiển thị ghi chú, thu phóng kỹ thuật số thời gian thực); Chức năng cải thiện chất lượng ảnh (loại bỏ độ chói, loại bỏ phản xạ có quầng sáng, HDR, chụp rõ nét); Chức năng 3D (bố cục độ sâu theo thời gian thực, bố cục nhanh chóng, bố cục độ sâu chất lượng cao, hiệu chỉnh định dạng 3D, hiển thị 3D, so sánh 3D); Chức năng ghi (xuất báo cáo Excel, tái tạo điều kiện chụp, chụp hẹn giờ, ghi video/phát lại); Chức năng đo 2D (đo khoảng cách, góc, bán kính, diện tích,…; phát hiện mép/gờ tự động, hiển thị vạch chia độ, đo vùng và đếm tự động, phân tích kích thước hạt, phân tích tạp chất, hướng dẫn đo tự động, hiệu chỉnh tự động, nhận biết ống kính/thu phóng tự động, hiệu chỉnh chỉ với 1 lần nhấn, bộ lưu trữ CSV); Chức năng đo 3D.
|
Model: VHX-7000 |
11 | Máy cắt dây/Wire cut EDM | Mục đích: Chế tạo các loại mẫu đo thử cơ tính: mẫu kéo, nén, uốn, va đập, cắt các hình dạng teo yêu cầu theo chương trình CNC
Thông số kỹ thuật: Hành trình buồng làm việc (XxY) 400×500 mm Hành trình buồng làm việc (UxV) 70×70 mm Khối lượng mẫu tối đa 1000 kg Độ dày mẫu tối đa 400 mm Góc cắt tối đa ±6°/80 mm Thay đổi theo trục z bằng động cơ điện Công suất tiêu thụ 1 KW
|
Model: DK7740Z |
12 | Máy cắt mẫu/Cutting machine | Mục đích: Cắt các mẫu kim loại có độ phẳng cao
Thông số kỹ thuật: Máy cắt mẫu điều khiển bằng tay. Hoạt động bằng mô tơ điện 3 phase x 380-415 V, 50 Hz; Công suất Motor : 3.2 kW/ 50 – 60 Hz (4.3 HP) Tốc độ quay của mô tơ : 2845 vòng/ phút (50 Hz Buồng cắt mẫu có kích thước (R x S x C): 145 x 500 x 250 mm Kích thước bàn để cắt mẫu (R x S): 225 x 316 mm Kích cỡ mẫu lớn nhất: đường kính 90 mm.
|
Model: Labotom-5 |
13 | Máy đo mài mòn,ma sát/Tribometer | Mục đích: Đo khả năng chịu mài mòn của vật liệu như kim loại, ceramic, polyme… đo hệ số ma sát với chất bôi trơn khác nhau, nghiên cứu các phụ gia bôi trơn
Thông số kỹ thuật: – Tải trọng tối đa: 60N; – Dải lực ma sát: lên tới 20N – Độ phân giải lực ma sát: 0,06mN – Chế độ quay: Tốc độ: 0.2 rpm tới 2000 rpm Bán kính: lên tới 40mm Biên độ góc: ±5° tới ±150° Độ phân giải góc: 0,1° – Chế độ tịnh tiến: Hành trình: lên tới 60 mm Tốc độ: lên tới 370 mm/s Tần số: 0,01 Hz tới 10 Hz
|
Model: Anton Paar – TRB3 |
14 | Hệ thống thiêu kết xung Plasma /
Spark Plasma Sintering (SPS) |
Mục đích: Chế tạo các loại vật liệu kim loại, hợp kim, gốm, composite, vật liệu có độ cứng, độ bền, nhiệt độ nóng chảy cao, vật liệu cấu trúc nano… dưới tác dụng đồng thời của nhiệt độ và lực ép với thời gian thiêu kết ngắn trong môi trường chân không hoặc khí bảo vệ.
Thông số kỹ thuật: – Lực ép tối đa: 61.2 kN (6 tấn) – Đường kính mẫu chế tạo: tối đa 80 mm – Điều khiển nhiệt độ bằng PID – Đầu đo nhiệt độ: Cặp nhiệt và Nhiệt kế bức xạ – Tốc độ nâng nhiệt: lên đến 500 oC/phút – Độ chân không: ~ 6 x 10-5 torr (6 x 10-3 Pa) – Nguồn cấp năng lượng: Bộ phát xung 1 chiều loại biến tần – Xung dòng điện tối đa: 2500 A – Bộ phận điều khiển áp suất thiêu kết – Hệ thống ghi thông tin, phân tích dữ liệu trong quá trình vận hành – Hệ thống bảo vệ máy, hệ thống dừng khẩn cấp, hệ thống chống quá tải, hệ thống cảnh báo…
|
Model: Sinterland LABOX 625F
|
15 | Hệ thống nấu chảy hồ quang điện trong chân không / Compact Vacuum Arc Melting System | Mục đích: Chế tạo, nấu chảy các loại hợp kim khác nhau, đặc biệt là hợp kim khó nóng chảy, hợp kim sạch trong môi trường chân không hoặc khí bảo vệ.
Thông số kỹ thuật: – Nguồn Arc: 380 V; 7,5 kVA – Đầu điện cực: Vonfram – Nhiệt độ: 1600 oC – Kích thước: Ø250 x 300 – Độ chân không: ~ 10-3 torr – Cánh tay điều khiển trục Z: CF2,75″ – Đường cấp chuyển động xoay: CF 2,75″ – Đường cấp qua cổng torch: CF2,75″ – Bộ giữ đế: Vật liệu bằng đồng, 5 lỗ – Bơm chân không: Bơm cơ học – Hệ thống làm mát
|
Model: DADA DAM-100 |
16 | Thiết bị bốc bay chân không thể hơi vật lý / Physical Vapor Decomposition (PVD) Coating Vacuum Evaporator | Mục đích: Chế tạo lớp phủ đơn phần, đa hợp phần hoặc đa lớp tăng cường khả năng chống mài mòn, nâng cao khả năng chống ăn mòn, xử lý bề mặt nâng cao đặc tính của vật liệu.
Thông số kỹ thuật: – Kích thước buồng làm việc: Φ500 × H 410, SUS 304 – Xi lanh đứng, cửa phía trên – Bơm turbo và Bơm quay cơ học – Độ chân không: ~ 10-7 torr – Bệ giữ mẫu 2″ – Đèn halogen (nhiệt độ tối đa 800 oC), làm mát bằng nước – Xoay mẫu: 0 – 30 vòng/phút – Tay điều khiển trục Z, di chuyển 2″ – Màn chập mẫu – Nguồn RF: 600W – Nguồn Arc plasma: 3kW/DC 20V, 150A – Súng Sputter magnetron 2″ và màn chập – Súng Sputter Arc 3″ – Bình khí: Ar, N2, O2 – Màn hình cảm ứng và điều khiển PLC – Điều khiển chân không – Hệ thống an toàn interlock – Hệ thống làm mát bằng nước
|
Model: DADA DSA-3000
|
17 | Máy đo độ cứng Rockwell /
Rockwell hardness tester |
Mục đích: Kiểm tra, đánh giá độ cứng của vật liệu theo thang đo Rockwell (HR).
Thông số kỹ thuật: – Thang đo độ cứng: Rockwell A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V; 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y Tải trọng: 98,07N / 10kgf, 29,42N / 3kgf Tổng tải: 588,4N / 60kgf, 980,7N / 100kgf, 1147.1N / 150kgf, 147,1N / 15kgf, 294,2N / 30kgf, 441,3N / 45kgf Mũi thử: Mũi kim cương 120o, mũi đâm bi 1/16 “, bi thép 1/16” Bàn đế: Phẳng Ø 70mm, đế chữ V Tiêu chuẩn: ASTM E-18, ISO 6508-1999 |
Model: Qualitest Qualirock-RS
|
18 | Máy thử va đập /
Pendulum/Charpy impact tester |
Mục đích: Kiểm tra, đánh giá độ dai, độ bền phá hủy của vật liệu.
Thông số kỹ thuật: – Kiểu C-3 – Năng lượng va đập: 150J, 300J, 450J – Góc va đập: 150o – Độ phân giải góc đo: 0,025o – Vận tốc va đập: 5,24 m/s – Góc của giá đỡ va đập: 11o ± 1o – Máy cắt rãnh V tạo mẫu thí nghiệm – Phần mềm phân tích – Tiêu chuẩn: ASTM E23, ASTM E1820, ASTM, E2298, ISO 148, EN10045, JJG145, JJG 609…
|
Model: Wance PIT452
|