STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Cấp thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nhiệt-điện thân thiện với môi trường ứng dụng cho chuyển hoá năng lượng | TS. Bùi Đức Long | Đề tài Qũy NAFOSTED, mã số: 103.02-2016.18 | Thực hiện từ 2017-2019
|
2. | Nghiên cứu chế tạo hợp kim giả tinh thể hệ Al-Fe-TM bằng phương pháp luyện kim bột | TS. Nguyễn Thị Hoàng Oanh | Đề tài Qũy NAFOSTED, mã số: 103.02-2017.366 | Thực hiện từ 2018 – 2020 |
3. | Nghiên cứu cơ chế hình thành cốt hạt Al2O3 in-situ trong vật liệu composite cơ sở nền liên kim Al-Ti ứng dụng chế tạo van xả động cơ đốt trong | PGS. Trần Đức Huy | Đề tài Qũy NAFOSTED, mã số: 103.02-2017.349 | 2018 – 2020 |
4. | Vật liệu nano sắt điện có cấu trúc phức tạp: Các tính chất cơ lý mới và tính điều khiển bằng cơ học | TS. Lê Văn Lịch | Đề tài Qũy NAFOSTED, mã số: 103.02-2018.06 | 2018 – 2020 |
5. | Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit in situ nền Mg với khả năng bảo toàn cơ tính cao cho các ứng dụng vào y sinh | TS. Lê Minh Hải | Đề tài Qũy NAFOSTED, mã số: 103.02-2018.56 | 2019 – 2021 |
6. | Nghiên cứu dòng chảy kim loại và texture của hợp kim nhôm trong quá trình biến dạng dẻo mãnh liệt (SPD) dưới tác dụng của áp suất ngược (BP) nhằm chế tạo vật liệu có hạt siêu mịn | TS. Phạm Quang | Đề tài Qũy NAFOSTED, mã số: 107.01-2018.25 | 2019 – 2021 |
7. | Nghiên cứu đặc trưng vi cấu trúc và cơ tính của các sản phẩm từ thép không gỉ (mác 316L, 439), hợp kim Co-Cr, hợp kim Ti và hợp kim Cu-Ni được chế tạo bằng công nghệ in 3D trên vật liệu kim loại với các tham số công nghệ khác nhau | TS. Nguyễn Minh Thuyết | Đề tài Qũy NAFOSTED, mã số: 107.99-2018.366 | 2019 – 2021 |
8. | Nghiên cứu chế tạo gốm đa tinh thể trong suốt hệ MgAl2O4 bằng phương pháp luyện kim bột | TS. Lê Minh Hải | Bộ GDĐT. Mã số B2018-BKA-63 | 2018 – 2019 |
9. | Nghiên cứu chế tạo lớp phủ DLC (Diamond-like carbon) trên nền thép không gỉ AISI 316L nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và tương thích sinh học | GS. Nguyễn Trọng Giảng | Bộ GDĐT. Mã số
B2019-BKA-01 |
2019-2020 |
10. | Chế tạo vật liệu sợi compozit nền polyme
cốt hạt nano các bon/hạt kim loại sử dụng trong in 3d |
PGS. Lê Thái Hùng | Bộ GDĐT. Mã số
B2020-BKA-18 |
2020-2021 |
11. | Nghiên cứu điều chỉnh cấu trúc nano trên bề mặt bột SiO2 bằng phương pháp cơ hóa để chế tạo thủy tinh không cần nấu chảy | PGS. Trần Thị Thu Hiền | Đề tài phân cấp Trường. Mã số T2018-PC-085 | 2018 |
12. | Nghiên cứu nâng cao giới hạn đàn hồi cho thép 65Mn bằng phương pháp tôi đẳng nhiệt tạo tổ chức bainit | TS. Nguyễn Hoài Anh | Đề tài phân cấp Trường. Mã số: T2018-TT-005 | 2019 |
13. | Nghiên cứu, đánh giá sai hỏng và nâng cao khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ Austenit | TS. Hoàng Văn Vương | Đề tài phân cấp Trường. Mã số T2018-TT-205 | 2019 |
14. | Nghiên cứu chế tạo vật liệu xốp 3D apatite cement từ α- tricalcium phosphate và disodium hydrogen phosphate dùng trong ghép xương | TS. Lê Thị Băng | Đề tài phân cấp Trường. Mã số T2018-TT-206 | 2019 |
15. | Nghiên cứu ảnh hưởng của Mo đến khả năng chịu mài mòn do ăn mòn của hệ gang 27% Crom trong môi trường xâm thực, ứng dụng để chế tạo các chi tiết trong máy bơm hóa chất phục vụ ngành khai thác khoáng sản | TS. Hoàng Thị Ngọc Quyên | Đề tài phân cấp Trường. Mã số T2018-PC-225 | 2019 |
16. | Ảnh hưởng của một số nhân tố đến khả năng khử tạp chất Lưu huỳnh (S) trong gang lỏng khi sử dụng xỉ luyện thép lò thổi |
TS. Nguyễn Cao Sơn | Đề tài phân cấp Trường. Mã số T2020-PC-027 | 2020 |
17. | Nghiên cứu thăm dò chế tạo TiO2 ( > 96%) từ tinh quặng Ilmenit bằng phương pháp kiềm nóng chảy | PGS. Trần Vũ Diễm Ngọc | Đề tài phân cấp Trường. Mã số T2020-PC-028 | 2020 |
18. |
Nghiên cứu quá trình chuyển pha và tính chất áp điện của vật liệu gốm áp điện không chì nền Bi0.5Na0.5TiO3 – SrTiO3 (BNT-ST
|
PGS. Trần Vũ Diễm Ngọc | Đề tài SAHEP. Mã số T2020-SAHEP-038 | 2020 |
19. | Tổng hợp vật liệu gốm nano ZrO2(1,5Y2O3) tăng bền bằng Al2O3 ứng dụng trong nha khoa bằng phương pháp thiêu kết xung plasma | TS. Đặng Quốc Khánh | Đề tài SAHEP. Mã số T2020-SAHEP-039 | 2020 |
20. | Nghiên cứu chế tạo lớp phủ TiN và ZrN bằng công nghệ PVD trên nền thép không gỉ ứng dụng cho dụng cụ phẫu thuật | TS. Trịnh Văn Trung | Đề tài SAHEP. Mã số T2020-SAHEP-040 | 2020 |
21. |
Nghiên cứu quá trình biến dạng dẻo mãnh liệt vật liệu trong kênh gấp khúc có tiết diện không đổi với kết cấu động tích hợp ma sát thấp nhằm chế tạo hợp kim ma nhê cấu trúc siêu mịn.
|
TS. Phạm Quang | Đề tài SAHEP. Mã số T2020-SAHEP-041 | 2020 |
22. | Nghiên cứu quá trình chuyển pha hợp kim CuAl9Fe4Ni2 dưới tác dụng của biến dạng và xử lý nhiệt | PGS. Phạm Mai Khánh | Đề tài quản lý tập trung. Mã số T2020-TĐ-002 | 2020 |
23. | Nghiên cứu ảnh hưởng của nguyên tố đất hiếm đến quá trình vô định hình hóa của hợp kim Al-Fe-Re tổng hợp bằng phương pháp hợp kim hóa cơ học | PGS. Nguyễn Hoàng Việt | Đề tài quản lý tập trung. Mã số T2020-TĐ-001 | 2020 |