CHỈ TIÊU – MÃ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

CHỈ TIÊU – MÃ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021 – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Chỉ tiêu – Mã xét tuyển Đại học chính quy dự kiến năm 2021

  1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
  • Chỉ tiêu dự kiến: 7000
  • 3 phương thức xét tuyển: (1) Xét tuyển tài năng; (2) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021; (3) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (xét tuyển riêng)
  • Phương thức đăng ký:
    • Xét tuyển tài năng: đăng ký online
    • Đăng ký dự Kỳ thi đánh giá tư duy: đăng ký online
    • Đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Trang thông tin chính thức, địa chỉ truy cập đăng ký online: https://ts.hust.edu.vn
  1. Xét tuyển tài năng(dự kiến 10 – 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó)

1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.

1.2. Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:

  • Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển.
  • Xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương).

1.3. Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  1. a) Thí sinh thuộc hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh) của các trường THPT chuyên trên toàn quốc.
  2. b) Thí sinh được chọn tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh bậc THPT; thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam.
  3. c) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) 6.0 trở lên hoặc tương đương được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý.
  4. d) Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  5. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT(dự kiến 50 – 60% tổng chỉ tiêu)

Điều kiện tham gia phương thức xét tuyển này: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

2.1. Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02 (Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp) được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.

2.2. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.

  1. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy(dự kiến 30 – 40% tổng chỉ tiêu)

3.1. Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 8.000 – 10.000.

3.2. Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:

  • Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút
  • Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:
  • Tự chọn 1 (Mã tổ hợp: BK1): Lý – Hóa, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh
  • Tự chọn 2 (Mã tổ hợp: BK2): Hóa – Sinh, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành thuộc khối Hóa – Thực phẩm – Sinh học – Môi trường
  • Tự chọn 3 (Mã tổ hợp: BK3): Tiếng Anh, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến (trừ chương trình EE-EP, ET-E9, IT-EP, TE-EP), các chương trình hợp tác quốc tế, ngành Ngôn ngữ Anh (FL1, FL2), các ngành Kinh tế quản lý

3.3. Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.

  • Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận
  • Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá kỹ năng đọc và năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản.

3.4. Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:

  • Xét theo điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổng 3 môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Văn –  Anh (tương ứng với tự chọn 1, 2, 3)
  • Điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn sơ tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
  1. CHỈ TIÊU, MÃ XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Mã xét tuyển cho các ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:

Danh mục và phân loại các chương trình đào tạo (59 chương trình)

TT  Chương trình/ngành đào tạo Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp bài KTTD
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1 BF1-Kỹ thuật Sinh học A00 B00   BK1, BK2
2 BF2-Kỹ thuật Thực phẩm A00 B00   BK1.BK2
3 CH1-Kỹ thuật Hóa học A00 B00 D07 BK2
4 CH2-Hóa học A00 B00 D07 BK2
5 CH3-Kỹ thuật In A00 B00 D07 BK2
6 ED2-Công nghệ Giáo dục A00 A01 D01 BK1
7 EE1-Kỹ thuật Điện A00 A01   BK1
8 EE2-Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa A00 A01   BK1
9 EM1-Kinh tế Công nghiệp A00 A01 D01 BK3
10 EM2-Quản lý Công nghiệp A00 A01 D01 BK3
11 EM3-Quản trị Kinh doanh A00 A01 D01 BK3
12 EM4-Kế toán A00 A01 D01 BK3
13 EM5-Tài chính Ngân hàng A00 A01 D01 BK3
14 ET1-Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00 A01   BK1
15 EV1-Kỹ thuật Môi trường A00 B00 D07 BK2
16 EV2-Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00 B00 D07 BK2
17 FL1-Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01      
18 FL2-Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01      
19 HE1-Kỹ thuật Nhiệt A00 A01   BK1
20 IT1-Khoa học Máy tính A00 A01   BK1
21 IT2-Kỹ thuật Máy tính A00 A01   BK1
22 ME1-Kỹ thuật Cơ điện tử A00 A01   BK1
23 ME2-Kỹ thuật Cơ khí A00 A01   BK1
24 MI1-Toán Tin A00 A01   BK1
25 MI2-Hệ thống thông tin quản lý A00 A01   BK1
26 MS1-Kỹ thuật Vật liệu A00 A01 D07 BK1
27 PH1-Vật lý Kỹ thuật A00 A01 A02 BK1
28 PH2-Kỹ thuật Hạt nhân A00 A01 A02 BK1
29 PH3-Vật lý Y khoa A00 A01 A02 BK1
30 TE1-Kỹ thuật Ô tô A00 A01   BK1
31 TE2-Kỹ thuật Cơ khí động lực A00 A01   BK1
32 TE3-Kỹ thuật Hàng không A00 A01   BK1
33 TX1-Kỹ thuật Dệt May A00 A01   BK1
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÀI NĂNG ELITECH
1 BF-E12-Kỹ thuật Thực phẩm A00 B00   BK1, BK3
2 CH-E11-Kỹ thuật Hóa dược A00 B00 D07 BK3
3 EE-E18-Hệ thống điện và năng lượng tái tạo A00 A01   BK1, BK3
4 EE-E8-Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa A00 A01   BK1, BK3
5 EE-EP-Tin học công nghiệp và Tự động hóa A00 A01  D29 BK1
6 EM-E13-Phân tích Kinh doanh D07 A01 D01 BK3
7 EM-E14-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D07 A01 D01 BK3
8 ET-E4-Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00 A01   BK1, BK3
9 ET-E5-Kỹ thuật Y sinh A00 A01   BK1, BK3
10 ET-E9-Hệ thống nhúng thông minh và IoT A00 A01 D28 BK1
11 ET-E16-Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện A00 A01   BK1, BK3
12 IT-E6-Công nghệ Thông tin Việt-Nhật A00 A01 D28 BK1
13 IT-E7-Công nghệ Thông tin Global ICT A00 A01   BK1, BK3
14 IT-E10-Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00 A01   BK1, BK3
15 IT-E15-An toàn không gian số A00 A01   BK1, BK3
16 IT-EP-Công nghệ Thông tin Việt-Pháp A00 A01 D29 BK1
17 ME-E1-Kỹ thuật Cơ điện tử A00 A01   BK1, BK3
18 MS-E3-KHKT Vật liệu A00 A01   BK1, BK3
19 TE-E2-Kỹ thuật Ô tô A00 A01   BK1, BK3
20 TE-EP-Cơ khí Hàng không Việt-Pháp A00 A01 D29 BK1
C. CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC QUỐC TẾ
1 ET-LUH-Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) A00 A01 D26 BK1
2 ME-GU-Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) A00 A01   BK1, BK3
3 ME-LUH-Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) A00 A01 D26 BK1
4 ME-NUT-Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) A00 A01 D28 BK1
5 TROY-BA-Quản trị Kinh doanh-Troy (Hoa Kỳ) A00 A01   BK1, BK3
6 TROY-IT-Khoa học Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) A00 A01   BK1, BK3

 

Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học

1 Kỹ thuật Cơ điện tử  (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt)
2 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
3 Điều khiển và Tự động hoá thông minh
4 Khoa học Máy tính
5 Toán – Tin
6 Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử)
7 Kỹ thuật Hoá học

III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MỚI MỞ NĂM 2021

TT Tên ngành/ chương trình đào tạo Xét điểm thi TNTHPT Xét điểm thi đánh giá tư duy
Mã xét tuyển Mã xét tuyển
1 An toàn không gian số

Cyber Security (CT Tiên tiến)

IT – E15 IT-E15x
2 Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) ET-E16 ET-E16x
3 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) EE – E18 EE-E18x
4 Quản lý tài nguyên môi trường EV2 EV2x
5 Vật lý y khoa PH3 PH3x

  1. CÁC MỐCTHỜI GIAN (DỰ KIẾN) CẦN LƯU Ý
  • Từ 15/3 – 11/4/2021: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
  • Từ 01/4 – 30/4/2021: Mở đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
  • Trước 16/5/2021: Thông báo kết quả sơ tuyển tham dự Bài kiểm tra tư duy
  • Từ 17/5 – 31/5/2021: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực
  • Từ 14/6 – 20/6/2021: Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức)
  • Tháng 6/2021: Tổ chức Bài kiểm tra tư duy
  • Trước 18/7/2021: Thông báo kết quả Bài kiểm tra tư duy

Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.

  1. THÔNG TIN LIÊN HỆ HOẶC GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
  2. Website của trường:http://hust.edu.vn
  • Cung cấp thông tin chung về trường ĐHBK Hà Nội;
  • Thông tin về phương thức, đề án tuyển sinh: xem mục TUYỂN SINH;
  • Thông tin về các hình thức đào tạo: xem mục ĐÀO TẠO;
  • Thông tin về sinh viên, học phí, học bổng: xem mục SINH VIÊN;
  1. Website tuyển sinh:http://ts.hust.edu.vn
  • Cung cấp các thông tin tuyển sinh thường xuyên;
  • Cung cấp thông tin về các ngành/chương trình đào tạo;
  • Thông tin về học phí, học bổng;
  • Các chương trình tư vấn hướng nghiệp; tư vấn tuyển sinh; giải đáp thắc mắc; tư vấn từ xa …
  • Đăng ký tham gia xét tuyển tài năng, đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy;
  • Các tin tức khác liên quan.
  1. Trang fan page tuyển sinh:facebook.com/tsdhbk
  • Cung cấp thông tin tuyển sinh ngắn gọn;
  • Thông báo về các sự kiện liên quan đến công tác tuyển sinh;
  • Trao đổi về các chủ đề liên quan đến tuyển sinh;
  • Diễn đàn dành cho sinh viên tương lai của Trường ĐHBK Hà Nội.
  1. Trang Hỏi – Đáp trực tuyến:http://ts.hust.edu.vn/hoi-dap
  2. Cán bộ tư vấn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Trần Trung Kiên TP. Tuyển sinh 0904414441 kien.trantrung1@hust.edu.vn
2 Vũ Duy Hải Phó TP. Tuyển sinh 0904148306 hai.vuduy@hust.edu.vn
3 Lê Đình Nam Phó TP. Tuyển sinh 0918991510 nam.ledinh@hust.edu.vn
4 Phạm Thị Thu Hằng CV. Tuyển sinh 0949817299 hang.pham@hust.edu.vn
5 Lương Thị Thu Hiền CV. Tuyển sinh 0388955998 hien.luongthithu@hust.edu.vn
SInh viên Học bổng Biểu mẫu
Student Scholarship Form